Mục lục
Giá xe UD Croner LKE210 Tải 8 Tấn
Xe tải UD Croner LKE210 Tải 8 Tấn là thương xe tải hàng đầu Nhật Bản xuất khẩu đi hơn 60 Quốc gian trên thế giới, xe sản xuất tại tập đoàn UD Trucks nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam bởi Công ty TNHH Nam Hàn đưa về nước phân phối. Xe tải UD Croner LKE210 được người Việt rất tin dùng và đánh giá cao về chất lượng, mẫu mã, chính sách hậu mãi khách hàng rất tốt. Cùng với đó giá xe UD Croner LKE210 rất tốt cùng với phong cách và tiêu chuẩn Quốc Tế, xe được trang bị động cơ GH5E 210 EC06 là động cơ hàng đầu thế giới. Xe được nâng cấp toàn diện về động cơ, chất lượng, chịu tải, an toàn, thoải mái mang lại hiệu quả vận hành và cảm nhận lái xe tốt nhất cho người lái.
Giá niêm yết UD Croner LKE210
Giá xe tải UD Croner LKE210 | Giá bán (Triệu) |
UD Croner LKE210 Thùng Lửng |
1.835 Triệu |
UD Croner LKE210 Thùng Mui Bạt | 1.845 Triệu |
UD Croner LKE210 Thùng Kín | 1.855 Triệu |
Giá xe UD Croner LKE210 lăn bánh bao bao nhiêu tại Hà Nội, TpHCM, Tỉnh?
UD Croner LKE210 Giá lăn bánh | Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh |
UD Croner LKE210 Thùng Lửng | 1.870 Triệu | 1.869 Triệu | 1.868 Triệu |
UD Croner LKE210 Thùng Mui Bạt | 1.880 Triệu | 1.878 Triệu | 1.877 Triệu |
UD Croner LKE210 Thùng Kín | 1.890 Triệu | 1.888 Triệu | 1.886 Triệu |
Chi phí, đăng ký, kiểm tra các dòng xe (bắt buộc) .
– Thuế trước bạ áp dụng theo khung thuế : 2% giá trị xe
– Biển : Hà Nội,HCM, Tỉnh 150.000 vnđ.
– Phí đăng kiểm : 340.000 vnđ
– Phí bảo trì đường bộ : dưới 4 tấn 1.820.000 vnđ/1 năm, từ 4 – 8.5 tấn 3.240.000 vnđ/1 năm, từ 8.5 tấn – 13 tấn 4.680.000 vnđ/1 năm, từ 13 tấn – 19 tấn 7.080.000 vnđ/1 năm, từ 19 tấn – 27 tấn 8.640.000 vnđ/1 năm, từ 27 tấn – 40 tấn 12.480.000 vnđ/1 năm, trên 40 tấn 17.160.000 vnđ/1 năm.
– BH TNDS : dưới 3 tấn 853.000vnđ/1 năm, từ 3 – 8 tấn 1.660.000vnđ/1 năm, từ 8 tấn – 15 tấn 2.746.000vnđ/1 năm, trên 15 tấn 3.200.000vnđ/1 năm.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát ra thêm một số chi phí khác tại từng địa chỉ đăng ký khác nhau.)
Mua xe tải UD Croner LKE210 trả góp cần bao nhiêu?
– Những câu hỏi khi mua xe tải trả góp:
Thủ tục mua xe tải UD Croner LKE210 trả góp bao lâu? Trả bao nhiêu tiền để nhận xe chạy? Chi phí mỗi tháng trả tiền ngân hàng là bao nhiêu? Thủ tục vay trả góp mua xe cần những gì? Nợ xấu có mua xe trả góp không? Ngân hàng cho vay bao nhiêu phần trăm khi mua xe? Tính toán ngân hàng như thế nào? Ngân hàng thẩm định mua xe trả góp như thế nào? Nhờ người đứng ra mua xe có được không?
Tìm hiểu thêm>>> Hồ sơ, thủ tục mua xe tải trả góp.
Hiện nay giá xe UD Croner LKE210 đang rất tốt là thời điểm mua xe tốt nhất. Giới hạn mức vay tối đa của ngân hàng là 75% – 90% giá trị xe dành cho khách hàng cá nhân và 80% đối với khách hàng doanh nghiệp, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe tải UD Croner LKE210?
Chuẩn bị tiền đối ứng khi mua xe UD Croner LKE210 | Hà Nội, TpHCM, Tỉnh |
Mua trả góp cần 20 – 25% xe giá trị | 468 triệu |
Chi phí lăn bánh | 35 triệu |
Mua xe UD Croner LKE210 cần chuẩn bị: | 503 Triệu |
Ghi chú: Chi phí mua trả góp sẽ chênh lệch nên Giá Ô Tô Tải đưa ra có sự thể chênh lệch lên xuống 20 Triệu tùy thuộc hồ sơ khách hàng. Vì sao lại có sự chênh lệch cho vay này là do mỗi cá nhân, doanh nghiệp có một hồ sơ thẩm định khác nhau, cùng với đó là tiềm năng tài chính chi trả bên cho vay cũng khác nhau nên có những cá nhân, doanh nghiệp được vay cao và có nhưng cá nhân, doanh nghiệp vay thấp.
Hình ảnh xe UD Croner LKE210
Thông số xe UD Croner LKE210
Thông số kỹ thuật | UD Croner LKE210 |
Trang thái | Xe Mới 100% |
Tự trọng | 6.755 (Kg ) |
Tải trọng chuyên chở | 8.000 ( Kg ) |
Tổng tải trọng | 14.950 ( Kg ) |
Xe kích thước : D x R x C | 9.380 x 2.500 x 3.500 (mm) |
Kích thước Thùng | 8.600 x 2.350 x 775/2.150 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 6.000 mm |
Số người được phép: | 02 Người |
Loại động cơ: | GH5E 210 EC06, 4 kỳ 6 xilanh |
Thể tích làm việc: | 5.132 cm3 |
Hộp số: | 06 số tiến 01 số lùi |
Công suất lớn nhất | 155Hp (210Kw), tốc độ vòng quay: 2.200/min |
Lốp trước/sau | 11.00R20 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Hệ thống phanh | Trang trống, khí nén toàn phần/ Lốc kê |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Phụ kiện đi kèm | Lốp, bộ đồ nghề tiêu chuẩn |
Bảo hành | Toàn quốc 2 năm |
Giá các loại xe tải cùng phân khúc
So sánh giá xe cùng phân khúc xe tải UD Croner LKE210 | |
Xe Tải, Thương Hiệu | Giá bán (Triệu) |
>> Bảng giá xe tải của các hãng <<
Quy trình đóng thùng
Công ty chúng tôi chuyên về đóng các loại thùng xe như: Thùng mui bạt, Thùng kín, Thùng bán hàng lưu động, Thùng đông lạnh, Thùng ép rác, xe tải thùng kín, xe chuyên dùng, …
Vật liệu và thép dày của thùng được gia công theo tiêu chuẩn của UD Truck như sau:
- Đà dọc: Thép CT3 U đúc 140 dày 4 mm
- Thanh ngang: Thép CT3 U đúc 120 dày 3.5 mm
- Tôn giáo: Thép CT3 dày 3mm
- Viền thép: Thép CT3 dày 2,5 mm Cấu hình
- Trụ dựng: Thép CT3 100 x 40 dày 4 mm
- Xương mảnh: Thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1,2 mm
- Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm sóng sóng
- Vạch trong: Tôn mạ kẽm dày 0.4 mm
- Khung xương cửa: Thép CT3 40 x 20
- lớp lót trong cửa: Tôn dày 0,6 mm
- Lớp ngoài cửa: Thép CT3 dày 0.6 mm sóng
- Ron làm kín: Cao su
- Vè sau: Inox 430 Dày 1.5mm chấn cấu hình
- Can hông, cản sau: Thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
- Bulong quang: Thép Đường kính 16 mm
- Bát chống thép: Thép CT3
- Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
- Cửa sổ bản lề: Inox
- Cửa sổ khóa: Inox
- Khung bao đèn: Thép CT3
Chính Sách Bảo Hành
Loại phân vùng | Bảo vệ mục mục | Hoạt động bảo trì có thời hạn |
A
|
Các loại rơ le – Các loại dây Curoa |
6 tháng hoặc 10.000Km
|
Filter type | ||
Các loại linh kiện trong hệ thống máy lạnh | ||
Các loại phốt ron (trừ ron quy lát) – Các loại phốt/ vòng sil làm kín các loại ron sắt cao su | ||
Cầu chì – Tấm ma sát li hợp – Chổi gạt nước mưa | ||
Bóng đèn chiếu sáng tín hiệu – Pin điều khiển | ||
Các loại cảm biến cảnh báo. | ||
B
|
Các loại thùng bạc – Van an toàn – Công tắc – Bốc |
12 tháng hoặc 100.000Km
|
Linh kiện hệ thống gạt mưa | ||
Ron quy lát – Dây sang số dây lừa số | ||
Bánh răng – Bộ đồng tốc – Hộp số – Vi sai – Bánh răng cầu chuyển động | ||
Mâm ép li hợp – Turbo tăng áp – Giảm chấn – Kim phun | ||
Máy phát điện – Đề khởi động – Compa | ||
Nâng cấp kính – Ngồi – tappi trong & ngoài cabin – Các loại kính | ||
Đồng hồ táp lô – Hệ thống âm thanh – Bộ điều khiển điện tử (ECU,ABS, ECM, CAN, BCM) | ||
Phương pháp nạp nhiệt – Tăng nhiệt khí | ||
Bộ dụng cụ làm khô kính viễn vọng Moter | ||
C
|
Cabin – Tổng thành thân xe Chassi |
24 tháng hoặc 200.0000 Km
|
Tổng thành động cơ (Không bao gồm đề khởi động, máy phát điện lạnh, kim phun) | ||
Tổng thành hộp số (Không bao gồm li hợp) | ||
Tổng thành cầu trước sau (Không bao gồm hệ thống phanh, tam bua, bạt lót, bạc đạn, phố) |
>>> Tìm hiểu chi tiết dịch vụ bảo hành xe.
Danh sách đại lý UD Trucks toàn quốc
Hệ thống danh sách đại lý Xe Tải UD Trucks trên toàn quốc các khu vực và tỉnh thành Bắc – Trung – Nam để người mua dễ dàng tìm kiếm thông tin mua bán xe tiện ích, nhanh gọn. Dưới đây là danh sách đại lý Xe Tải UD Trucks toàn quốc >>>
Đại lý UD Trucks miền bắc
Công Ty TNHH Nam Hàn
55 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
Đại lý UD Trucks miền trung
UD Trucks Đà Nẵng
Quốc Lộ 1A, Thôn Phong Nam, Xã Hoà Châu, H. Hoà Vang, Đà Nẵng
UD Trucks Quảng Ngãi
Đường Đinh Tiên Hoàng, P. Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi, T. Quảng Ngãi
UD Trucks Bình Định
Km1230 Quốc lộ 1A, phường Trần Quang Diệu, Tp, Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
Đại lý UD Trucks miền nam
UD Trucks Vũng Tàu
351 Quốc Lộ 51, KP. Mỹ Tân, P. Mỹ Xuân, Tx. Phú Mỹ, Bà Rịa Vũng Tàu
UD Trucks Cần Thơ
115 Quốc Lộ 1A, Phường Ba Láng, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
UD Trucks Tiền Giang
Quốc Lộ 1A, Xã Tân Hội, TX. Cai Lậy, T. Tiền Giang
UD Trucks Bình Chánh
Quốc Lộ 1A, thị trấn Tân Túc, Bình Chánh, TP. HCM
UD Trucks Thủ Đức
Số 33 Quốc Lộ 1A, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. HCM
UD Trucks Bình Dương
39A/11, Quốc Lộ 1A, KP. Ngãi Thắng, P. Bình Thắng, TP. Dĩ An, Bình Dương
Reviews
There are no reviews yet.