Mục lục
Giá xe Tata Ultra 814 7.5 Tấn
Xe tải Tata Ultra 814 7.5 Tấn là dòng xe tải được trang bị công nghệ mới, hiện đại nhất hiện nay ở Ấn Độ được nhập khẩu trang thiết bị 3 cục về Việt Nam sản xuất và lắp ráp tại nhà máy Công ty cổ phần ôtô TMT. Giá xe Tata Ultra 814 rất tốt cùng với phong cách và tiêu chuẩn Quốc Tế, xe được trang bị động cơ 3LNGDICR09 là động cơ hàng đầu thế giới. Xe được nâng cấp toàn diện về động cơ, chất lượng, chịu tải, an toàn, thoải mái mang lại hiệu quả vận hành và cảm nhận lái xe tốt nhất cho người lái.
Giá tham khảo Tata Ultra 814
Sản phẩm | Giá bán (Triệu) |
Tata Ultra 814 | 610 Triệu |
Tata Ultra 814 lăn bánh bao bao nhiêu tại Hà Nội, TpHCM, Tỉnh?
Chi phí, đăng ký, kiểm tra các dòng xe (bắt buộc) .
– Thuế trước áp dụng theo khung thuế : 2% giá trị xe
– Biển : Hà Nội,HCM, Tỉnh 150.000 vnđ.
– Phí đăng kiểm : 340.000 vnđ
– Phí bảo trì đường bộ : dưới 4 tấn 1.820.000 vnđ/1 năm, từ 4 – 8.5 tấn 3.240.000 vnđ/1 năm, từ 8.5 tấn – 13 tấn 4.680.000 vnđ/1 năm, từ 13 tấn – 19 tấn 7.080.000 vnđ/1 năm, từ 19 tấn – 27 tấn 8.640.000 vnđ/1 năm, từ 27 tấn – 40 tấn 12.480.000 vnđ/1 năm, trên 40 tấn 17.160.000 vnđ/1 năm.
– BH TNDS : dưới 3 tấn 853.000vnđ/1 năm, từ 3 – 8 tấn 1.660.000vnđ/1 năm, từ 8 tấn – 15 tấn 2.746.000vnđ/1 năm, trên 15 tấn 3.200.000vnđ/1 năm.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát ra thêm một số chi phí khác tại từng địa chỉ đăng ký khác nhau.)
Mua xe tải Tata Ultra 814 trả góp cần bao nhiêu?
– Những câu hỏi khi mua xe tải trả góp:
Thủ tục mua xe tải Tata Ultra 814 trả góp bao lâu? Trả bao nhiêu tiền để nhận xe chạy? Chi phí mỗi tháng trả tiền ngân hàng là bao nhiêu? Thủ tục vay trả góp mua xe cần những gì? Nợ xấu có mua xe trả góp không? Ngân hàng cho vay bao nhiêu phần trăm khi mua xe? Tính toán ngân hàng như thế nào? Ngân hàng thẩm định mua xe trả góp như thế nào? Nhờ người đứng ra mua xe có được không?
Tìm hiểu thêm>>> Hồ sơ, thủ tục mua xe tải trả góp.
Hiện nay giá xe Tata Ultra 814 đang rất tốt là thời điểm mua xe tốt nhất. Giới hạn mức vay tối đa của ngân hàng là 75% – 90% giá trị xe dành cho khách hàng cá nhân và 80% đối với khách hàng doanh nghiệp, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe tải Tata Ultra 814 ?
Chuẩn bị tiền đối ứng khi mua xe Tata Ultra 814 | Hà Nội, TpHCM, Tỉnh |
Mua trả góp cần 20 – 25% xe giá trị | 145 triệu |
Chi phí lăn bánh | 25 triệu |
Mua xe Tata Ultra 814 cần chuẩn bị: | 170 Triệu |
Ghi chú: Chi phí mua trả góp sẽ chênh lệch nên Giá Ô Tô Tải đưa ra có sự thể chênh lệch lên xuống 30 Triệu tùy thuộc hồ sơ khách hàng. Vì sao lại có sự chênh lệch cho vay này là do mỗi cá nhân, doanh nghiệp có một hồ sơ thẩm định khác nhau, cùng với đó là tiềm năng tài chính chi trả bên cho vay cũng khác nhau nên có những cá nhân, doanh nghiệp được vay cao và có nhưng cá nhân, doanh nghiệp vay thấp.
Hình ảnh xe Tata Ultra 814
Thông số xe Tata Ultra 814
Thông số kỹ thuật | Tata Ultra 814 |
Trang thái | Xe Mới 100% |
Tự trọng | 3.310 (Kg ) |
Tải trọng chuyên chở | 7.500 ( Kg ) |
Tổng tải trọng | 12.000( Kg ) |
Xe kích thước : D x R x C | 8.120 x 2.230 x 2.500 (mm) |
Kích thước Thùng | 6.150 x 2.100 x 1.750/2.050 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 4.530 mm |
Số người được phép: | 02 Người |
Loại động cơ: | 3LNGDICR09, 4 kỳ 4 xilanh |
Thể tích làm việc: | 2.956 cm3 |
Hộp số: | 06 số tiến 01 số lùi |
Công suất lớn nhất | 103kw, tốc độ vòng quay: 3.000/min |
Lốp trước/sau | 235/75R17.5 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Hệ thống phanh | Tang trống dẫn động khí nén |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Phụ kiện đi kèm | Lốp, bộ đồ nghề tiêu chuẩn |
Bảo hành | Toàn quốc 1 năm |
Giá các loại xe tải cùng phân khúc
So sánh giá xe cùng phân khúc xe tải Tata Ultra 814 | |
Xe Tải, Thương Hiệu | Giá bán (Triệu) |
>> Bảng giá xe tải của các hãng <<
Quy trình đóng thùng
Công ty chúng tôi chuyên về đóng các loại thùng xe như: Thùng mui bạt, Thùng kín, Thùng bán hàng lưu động, Thùng đông lạnh, Thùng ép rác, xe tải thùng kín, xe chuyên dùng, …
Vật liệu và thép dày của thùng được gia công theo tiêu chuẩn của Tata như sau:
- Đà dọc: Thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm
- Thanh ngang: Thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm
- Tôn giáo: Thép CT3 dày 3mm
- Viền thép: Thép CT3 dày 2,5 mm Cấu hình
- Trụ dựng: Thép CT3 100 x 40 dày 4 mm
- Xương mảnh: Thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1,2 mm
- Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm sóng sóng
- Vạch trong: Tôn mạ kẽm dày 0.4 mm
- Khung xương cửa: Thép CT3 40 x 20
- lớp lót trong cửa: Tôn dày 0,6 mm
- Lớp ngoài cửa: Thép CT3 dày 0.6 mm sóng
- Ron làm kín: Cao su
- Vè sau: Inox 430 Dày 1.5mm chấn cấu hình
- Can hông, cản sau: Thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
- Bulong quang: Thép Đường kính 16 mm
- Bát chống thép: Thép CT3
- Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
- Cửa sổ bản lề: Inox
- Cửa sổ khóa: Inox
- Khung bao đèn: Thép CT3
Chính Sách Bảo Hành
Loại phân vùng | Bảo vệ mục mục | Hoạt động bảo trì có thời hạn |
A
|
Các loại rơ le – Các loại dây Curoa |
6 tháng hoặc 10.000Km
|
Filter type | ||
Các loại linh kiện trong hệ thống máy lạnh | ||
Các loại phốt ron (trừ ron quy lát) – Các loại phốt/ vòng sil làm kín các loại ron sắt cao su | ||
Cầu chì – Tấm ma sát li hợp – Chổi gạt nước mưa | ||
Bóng đèn chiếu sáng tín hiệu – Pin điều khiển | ||
Các loại cảm biến cảnh báo. | ||
B
|
Các loại thùng bạc – Van an toàn – Công tắc – Bốc |
10 tháng hoặc 50.000Km
|
Linh kiện hệ thống gạt mưa | ||
Ron quy lát – Dây sang số dây lừa số | ||
Bánh răng – Bộ đồng tốc – Hộp số – Vi sai – Bánh răng cầu chuyển động | ||
Mâm ép li hợp – Turbo tăng áp – Giảm chấn – Kim phun | ||
Máy phát điện – Đề khởi động – Compa | ||
Nâng cấp kính – Ngồi – tappi trong & ngoài cabin – Các loại kính | ||
Đồng hồ táp lô – Hệ thống âm thanh – Bộ điều khiển điện tử (ECU,ABS, ECM, CAN, BCM) | ||
Phương pháp nạp nhiệt – Tăng nhiệt khí | ||
Bộ dụng cụ làm khô kính viễn vọng Moter | ||
C
|
Cabin – Tổng thành thân xe Chassi |
15 tháng hoặc 70.0000 Km
|
Tổng thành động cơ (Không bao gồm đề khởi động, máy phát điện lạnh, kim phun) | ||
Tổng thành hộp số (Không bao gồm li hợp) | ||
Tổng thành cầu trước sau (Không bao gồm hệ thống phanh, tam bua, bạt lót, bạc đạn, phố) |
>>> Tìm hiểu chi tiết dịch vụ bảo hành xe.
Danh sách đại lý Tata toàn quốc
Hệ thống danh sách đại lý Xe Tải Tata trên toàn quốc các khu vực và tỉnh thành Bắc – Trung – Nam để người mua dễ dàng tìm kiếm thông tin mua bán xe tiện ích, nhanh gọn. Dưới đây là danh sách đại lý Xe Tải Tata toàn quốc >>>
Đại lý Tata miền bắc
Tata Hà Đông
Số 1105, Do Lộ Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
Tata HBC Bình Minh
Khu 4, Xã Phù Ninh, Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ
Tata HBM Hùng Vương
Thôn Cầu Mè, Phường Phương Thiện, TP Hà Giang, Tỉnh Hà Giang
Tổ 1, Phường Tân Long, Tp. Lai Châu, Tỉnh Lai Châu
Km9, Thôn Tân Hải Thành, Xã Thái Long, TP Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang
Tata Hiền Tuyết
Km 14+260 QL 1A, Tp Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Tata Hoàng Hà
368 Lý Bôn, Tiền Phong, Tp Thái Bình
Tata Hưng Yên
Km số 58, đường Nguyễn Văn Linh, An Tảo, Tp Hưng Yên
Thôn Tuấn Dị, Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
Tata Hữu Nghị
Tổ 6, Thị trấn Yên Bình, Huyện Yên Bình, Tỉnh Yên Bái
Tata KMT Quảng Ninh
Khu Nam Ga Hạ Long, Giếng Đáy, Hạ Long, Quảng Ninh
Tata Long Biên
Số 55, Nguyễn Văn Linh, Quận Long Biên, Hà Nội
Tata Ninh Bình
SN 568 Thiên Quang, Tân Bình, Tam Điệp, Ninh Bình
Tata Phú Nghĩa
Km24, quốc lộ 6a, khu công nghiệp Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
Tata Phương Kháng
Tổ 3, Cách mạng tháng 8, Cam Giá, Tp Thái Nguyên
Tata Quang Tuấn
Khu D3, cụm CN Dĩnh Kế, Tp Bắc Giang
Tata Quang Vinh
Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Tích Sơn, Tp Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Tata Sơn Hưng Trung
Km 9, Quốc lộ 6 Sơn La – Hà Nội, Lê Duẩn, Chiềng Sinh, Tp Sơn La
Tata Tây Đô
KM46+300 quốc lộ 5, TP Hải Dương (đối diện khu công nghiệp Đại An)
Tata TMP Hải Phòng
Số 242A, Đường 5 mới, Khu quỳnh Cư, Hùng Vương, Hồng Bàng, Hải Phòng
Tata Trường Hải
B4B Đại lộ Trần Hưng Đạo, Nam Cường, Tp. Lào Cai
Tata Tuấn Phương
Mao Dộc, Phương Mao, Quế Võ, Bắc Ninh
Tata Điên Biên Phủ
C17, Đội 5, Thanh Xương, Huyện Điện Biên, Điện Biên
Đại lý Tata miền trung
Tata Lê Ngô Đồng Phát
194 Nguyễn Tất Thành, Thủy Dương, Hương Thủy, Tp Huế
Tata Minh Tâm
Số 474 Phan Chu Trinh, Tam Kỳ, Quảng Nam
Tata Năm Châu Duy Nhất – Đắk Lắk
196 Nguyễn Văn Linh, Xã Eatu, Tp. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Lô CN10 KCN Tâm Thắng, Cư Zút, Đắk Nông
Tata Nam Phương Gia Lai
Số 62 Nguyễn Văn Cừ, Diên Hồng, Pleiku, Gia Lai
Tata Ngọc Anh
Thôn 8, Hoằng Đồng, Hoằng Hóa, Thanh Hoá
Tata Ngọc Dũng
104 Nguyễn Tất Thành, Tân Lập, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Tata T Ngọc Điệp
QL 1A, 93 Thôn Phú Sơn, Xã Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
Tata Ninh Hải
Quốc lộ 1A, Phú Hải, Đồng Hới, Quảng Bình
Tata Phước Thắng
QL1A, Phú Mỹ 2, Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định
Tata Quốc Thịnh – Lâm Đồng
471 QL20, R’Chai II, Phú Hội, Đức Trọng, Lâm Đồng
Tata Tâm Trí Mạnh Nghệ An – CN Diễn Châu
Trung Tâm Thương mại – Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ An
Km 452 Xã Nghi Trung, Huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An
Tata Thăng Bình
Quốc lộ 1A, Cam An, Cam lộ, Quảng Trị
Tata Trà Khúc
La Hà, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
Tata Trung Tuyến
Số 157 Trần Phú, Tp Hà Tĩnh
Tata Đà Nẵng
Quốc lộ 1A, Quá Giáng, Hoà Phước, Hoà Vang, Đà Nẵng
Đại lý Tata miền nam
Tata An Sương
Quốc lộ 22B, ấp Long Bình, Long Thành Nam, Hòa Thành, Tây Ninh
Tata Hòa Phát
Khu phố Bình Đức 2, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương
Tata Nam Bình
Số 378A Nguyễn Tất Thành, Lý Văn Lâm, Tp Cà Mau
Tata Nam Bình – CN Cái Nước
Quốc lộ 1A, Sở Tại, Thạnh Phú, Cái Nước, Cà Mau
Tata Sài Gòn
Số 1454 Quốc Lộ 1A, Phường Thới An, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Tata Trường Xuân
Khu TĐC Phú An, Đường Võ Nguyên Giáp, Phú An, Phú Thứ, Cái Răng, Cần Thơ
QL53, Bến Có, Nguyệt Hóa, Châu Thành, Trà Vinh
Tổ 20, Quốc lộ 1A, Đông Thuận, Bình Minh, Vĩnh Long
Tata Xuân Thủy Lộc Phát
C224, KP3, Xa Lộ Hà Nội, Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Reviews
There are no reviews yet.