Mục lục
Giá Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic
Xe Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic là thương hiệu lớn thuộc Hino Motors là công ty con của Toyota Motor Corporation, có lịch sử kinh doanh lâu dài ở châu Á và là một trong 16 công ty lớn của Toyota Group được Công ty Liên doanh TNHH Hino Motors Việt Nam sản xuất, lắp ráp tại Hà Nội. Giá xe Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic rất tốt cùng với phong cách và tiêu chuẩn Quốc Tế, xe được trang bị động cơ J08E-UG là động cơ hàng đầu thế giới. Xe được nâng cấp toàn diện về động cơ, chất lượng, chịu tải, an toàn, thoải mái mang lại hiệu quả vận hành và cảm nhận lái xe tốt nhất cho người lái.
Giá niêm yết Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic
Giá xe Hino | Giá bán (Triệu) |
Xe Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic | 1.650 Triệu |
Giá Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic lăn bánh bao bao nhiêu tại Hà Nội, TpHCM, Tỉnh?
Giá lăn bánh Hino | Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh |
Xe Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic | 1.690 Triệu | 1.692 Triệu | 1.698 Triệu |
Chi phí, đăng ký, kiểm tra các dòng xe (bắt buộc) .
– Thuế trước bạ áp dụng theo khung thuế : 2% giá trị xe
– Biển : Hà Nội,HCM, Tỉnh 150.000 vnđ.
– Phí đăng kiểm : 340.000 vnđ
– Phí bảo trì đường bộ : dưới 4 tấn 1.820.000 vnđ/1 năm, từ 4 – 8.5 tấn 3.240.000 vnđ/1 năm, từ 8.5 tấn – 13 tấn 4.680.000 vnđ/1 năm, từ 13 tấn – 19 tấn 7.080.000 vnđ/1 năm, từ 19 tấn – 27 tấn 8.640.000 vnđ/1 năm, từ 27 tấn – 40 tấn 12.480.000 vnđ/1 năm, trên 40 tấn 17.160.000 vnđ/1 năm.
– BH TNDS : dưới 3 tấn 853.000vnđ/1 năm, từ 3 – 8 tấn 1.660.000vnđ/1 năm, từ 8 tấn – 15 tấn 2.746.000vnđ/1 năm, trên 15 tấn 3.200.000vnđ/1 năm.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh ra thêm một số chi phí khác tại từng địa chỉ đăng ký khác nhau.)
Mua Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic trả góp cần bao nhiêu?
– Những câu hỏi khi mua xe ben trả góp:
Thủ tục mua xe Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic trả góp bao lâu? Trả bao nhiêu tiền để nhận xe chạy? Chi phí mỗi tháng trả tiền ngân hàng là bao nhiêu? Thủ tục vay trả góp mua xe cần những gì? Nợ xấu có mua xe trả góp không? Ngân hàng cho vay bao nhiêu phần trăm khi mua xe? Tính toán ngân hàng như thế nào? Ngân hàng thẩm định mua xe trả góp như thế nào? Nhờ người đứng ra mua xe có được không?
Tìm hiểu thêm >>> Hồ sơ, thủ tục mua xe gắn cẩu trả góp
Hiện nay giá xe Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic đang rất tốt là thời điểm mua xe tốt nhất. Giới hạn mức vay tối đa của ngân hàng là 75% – 90% giá trị xe dành cho khách hàng cá nhân và 80% đối với khách hàng doanh nghiệp, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic?
Chuẩn bị tiền đối ứng khi mua xe Hino | Hà Nội, TpHCM, Tỉnh |
Mua trả góp cần 20 – 25% xe giá trị | 430 triệu |
Chi phí lăn bánh | 45 triệu |
Mua xe Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic cần chuẩn bị: | 475 Triệu |
Ghi chú: Chi phí mua trả góp sẽ chênh lệch nên Giá Ô Tô Tải đưa ra có sự thể chênh lệch lên xuống 30 Triệu tùy thuộc hồ sơ khách hàng. Vì sao lại có sự chênh lệch cho vay này là do mỗi cá nhân, doanh nghiệp có một hồ sơ thẩm định khác nhau, cùng với đó là tiềm năng tài chính chi trả bên cho vay cũng khác nhau nên có những cá nhân, doanh nghiệp được vay cao và có những cá nhân, doanh nghiệp vay thấp.
Hình ảnh xe Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic
Thông số xe Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic
Thông số kỹ thuật | Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic |
Trang thái | Xe Mới 100% |
Tự trọng | (Kg ) |
Tải trọng chuyên chở | ( Kg ) |
Tổng tải trọng | 24000 ( Kg ) |
Xe kích thước : D x R x C | (mm) |
Thùng kích thước | (mm) |
Cơ sở dữ liệu dài | 6530 mm |
Số người được phép: | 03 Người |
Loại động cơ: | J08E-UF, 4 kỳ 6 xilanh |
Dung tích xi lanh | 7684 mm |
Hộp số | 06 số tiền 01 lùi |
Công suất lớn nhất | 184 Kw /2500 (Vòng/phút) |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Nhiên liệu | Diesel |
Cẩu | UNIC model URV555 |
Chiều dài cẩu/ sức nâng cơ bản | 5050 kg/ 2500 mm |
Chiều dài cẩu/ sức nâng max | 500 kg/ 13140 mm |
Lốp trước / sau | 11.00 R20 /11.00 R20 |
Công thức bánh xe | 6 x 2 |
Hệ thống phanh | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phụ kiện đi kèm | Lốp, bộ đồ nghề tiêu chuẩn |
Bảo hành | Toàn quốc 3 năm |
Giá các dòng xe tải cùng phân khúc
So sánh giá xe cùng phân khúc xe tải Hino Fl8jw7a Gắn Cẩu Unic | |
Tên xe, Thương hiệu | Giá bán |
Tìm hiểu thêm bảng giá xe cẩu các thương hiệu.
Quy trình đóng thùng
Bước 1: Khâu chuẩn bị hồ sơ hoán cải xe tải gồm các loại hồ sơ như sau
Đăng ký, đăng kiểm xe
Giấy xuất xưởng, giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (xe đã đăng ký nhưng chưa đăng kiểm).
Giấy tờ nhập khẩu, mua bán đến chủ xe (Xe nhập khẩu đã qua sử dụng, cải tạo được ngay, không cần đăng ký, không cần đợi 06 tháng)
Giấy sang tên di chuyển, đăng ký cắt góc, hợp đồng mua bán(nếu có), sổ đăng kiểm xe.
Bước 2: Thiến hành làm các mẫu thiết kế cải tạo xe tải, các bản vẽ…
Bản vẽ kỹ thuật (bản chính) theo quy định
Nếu xe tải của bạn làm theo thiết kế mẫu do Cục Đăng kiểm Việt Nam công bố thì sẽ được miễn lập hồ sơ thiết kế.
Bước 3: Thực hiện nghiệm thu cải tạo, hoán cải cho xe tải
Sau khi thiết kế được duyệt, chủ xe đưa xe đến trạm đăng kiểm có chức năng nghiệm thu để nghiệm thu hoán cải và cải cải tạo.
Nghiệm thu hoán cải, cải tạo xe tải xong, trạm đăng kiểm cấp cho 02 liên cải tạo, trong đó 01 liên dùng để đổi đăng ký, 01 liên dùng để đổi đăng kiểm.
Bước 4: Đưa liên đổi đăng ký lên công an đổi đăng ký
Bước 5: Tiến hành khám lưu hành xe lại
Khách hàng đưa xe đến trạm đăng kiểm để tiến hành khám lưu hành xe với biển đăng ký và loại phương tiện mới, ngoài đăng ký và đăng kiểm (giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật), quý khách cần đem theo liên cải tạo dùng cho đăng kiểm để hoàn thiện thủ tục khám lưu hành.
Chính Sách Bảo Hành
Loại phân vùng | Bảo vệ mục mục | Hoạt động bảo trì có thời hạn |
A
|
Các loại rơ le – Các loại dây Curoa |
6 tháng hoặc 10.000Km
|
Filter type | ||
Các loại linh kiện trong hệ thống máy lạnh | ||
Các loại phốt ron (trừ ron quy lát) – Các loại phốt/ vòng sil làm kín các loại ron sắt cao su | ||
Cầu chì – Tấm ma sát li hợp – Chổi gạt nước mưa | ||
Bóng đèn chiếu sáng tín hiệu – Pin điều khiển | ||
Các loại cảm biến cảnh báo. | ||
B
|
Các loại thùng bạc – Van an toàn – Công tắc – Bốc |
24 tháng hoặc 100.000Km
|
Linh kiện hệ thống gạt mưa | ||
Ron quy lát – Dây sang số dây lừa số | ||
Bánh răng – Bộ đồng tốc – Hộp số – Vi sai – Bánh răng cầu chuyển động | ||
Mâm ép li hợp – Turbo tăng áp – Giảm chấn – Kim phun | ||
Máy phát điện – Đề khởi động – Compa | ||
Nâng cấp kính – Ngồi – tappi trong & ngoài cabin – Các loại kính | ||
Đồng hồ táp lô – Hệ thống âm thanh – Bộ điều khiển điện tử (ECU,ABS, ECM, CAN, BCM) | ||
Phương pháp nạp nhiệt – Tăng nhiệt khí | ||
Bộ dụng cụ làm khô kính viễn vọng Moter | ||
C
|
Cabin – Tổng thành thân xe Chassi |
36 tháng hoặc 200.0000 Km
|
Tổng thành động cơ (Không bao gồm đề khởi động, máy phát điện lạnh, kim phun) | ||
Tổng thành hộp số (Không bao gồm li hợp) | ||
Tổng thành cầu trước sau (Không bao gồm hệ thống phanh, tam bua, bạt lót, bạc đạn, phố) |
>>> Tìm hiểu chi tiết dịch vụ bảo hành xe.
Danh sách đại lý Hino toàn quốc
Hệ thống danh sách đại lý Xe Tải Hino trên toàn quốc các khu vực và tỉnh thành Bắc – Trung – Nam để người mua dễ dàng tìm kiếm thông tin mua bán xe tiện ích, nhanh gọn. Dưới đây là danh sách đại lý Xe Tải Hino toàn quốc >>>
Đại lý Hino miền bắc
Hino Hà Thư
Km13, Quang Hanh, Cẩm Phả, Quảng Ninh
Hino Lexim
Lô 18-A2, Khu CN Đài Tư, 386 Nguyễn Văn Linh, Quận Long Biên, Hà Nội
Hino Sao Bắc – CN Hưng Yên
Km16 + 500, Quốc lộ 5, Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên
Hino Việt Nhật
Hùng Vương, Phường Quán Toan, Quận Hồng Bàng, Tp. Hải Phòng
Hino Việt Đăng
Km số 3 Đường Phan Trọng Tuệ, Tam hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
Km 9 + 400, Quốc lộ 2, Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội
Đại lý Hino miền trung
Hino Miền Trung
Km 325 đại lộ Hùng Vương,P. Quảng Thành, Tp. Thanh Hóa
Hino Ngọc Thành – CN Đắk Lắk
97A Nguyễn Văn Linh, Phường Tân An, Tp. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
Hino Tây Nguyên
Số 102 Quốc lộ 20, Thôn R’Chai 2, Xã Phú Hội, Đức Trọng, Lâm Đồng
Hino Trường Long – CN Đà Nẵng
Quốc lộ 1A, Xã Hòa Châu, Huyện Hòa Vang, Thành phố Đà Nẵng
Hino Trường Vinh – CN Khánh Hòa
Quốc lộ 1A, Võ Tánh, Xã Vĩnh Lương, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
Hino Việt Đăng – CN Nghệ An
Quốc lộ 1A, Khu kinh tế Đông nam, Nghi thuận, Nghi lộc, Nghệ an
Đại lý Hino miền nam
Hino Covato 2
326 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
Hino Ngọc Thành
Quốc lộ 60, Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre
Hino Sao Bắc
120/7B Quốc Lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
Lô EB 16, Khu E, KCN Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh
Hino Trường Long
Lô 46, Đường số 3, KCN Tân Tạo, Bình Tân, Hồ Chí Minh
Lô A11-A12-1A-1B, KCN Bình Minh, Thị xã Bình Minh, Vĩnh Long
Hino Trường Vinh
Số 231 Quốc lộ 51, Phường Kim Dinh, Tp. Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu
Số 81 Quốc lộ 1A, Trung An, Tp. Mỹ Tho, Tiền Giang
Số 513 Xa Lộ Hà Nội, Phường Long Bình, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
2094E Võ Văn Kiệt, An Lạc, Bình Tân, Hồ Chí Minh
Hino Vĩnh Thịnh
Số 55/5 Khu phố Bình Giao, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hino Đại Phát Tín
Số 333 Lý Thường Kiệt, Khóm 7, Phường 6, Tp. Cà Mau
QL1A, Khu phố 1, Phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
Reviews
There are no reviews yet.