Mục lục
Giá xe Dongfeng B190
Xe tải Dongfeng B190 là dòng xe tải nặng mới nhất hiện nay được nhập khẩu nguyên chiếc từ tập đoàn xe tải nặng số 1 Trung Quốc Dongfeng bởi nhà máy Dongfeng Hoàng Huy.Giá xe Dongfeng B190 tốt nhất cùng phân khúc với phong cách và tiêu chuẩn Nhật Bản, xe được trang bị động cơ CUMMINS là động cơ hàng đầu thế giới. Nâng cấp toàn diện về động cơ, chất lượng, chịu tải, an toàn, thoải mái mang đến hiệu quả vận tải và cảm nhận lái xe tốt nhất cho người lái.
Giá niêm yết Dongfeng B190
Giá xe tải Dongfeng B190 | Giá bán (Triệu) |
Dongfeng B190 THÙNG LỬNG | 775 Triệu |
Dongfeng B190 THÙNG MUI BẠT | 789 VNĐ |
Dongfeng B190 THÙNG KÍN | 805 Triệu |
Dongfeng B190 THÙNG CONTENER | 825 Triệu |
Giá xe Dongfeng B190 lăn bánh bao nhiêu tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Dongfeng B190 Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh |
Dongfeng B190 THÙNG LỬNG | 810 Triệu | 808 Triệu | 808 Triệu |
Dongfeng B190 THÙNG MUI BẠT | 824 Triệu | 822 Triệu | 822 Triệu |
Dongfeng B190 THÙNG KÍN | 840 Triệu | 838 Triệu | 838 Triệu |
Dongfeng B190 THÙNG CONTENER | 860 Triệu | 858 Triệu | 858 Triệu |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: 2% giá trị xe
– Biển: Hà Nội,HCM, Tỉnh 150.000 vnđ.
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: dưới 4 tấn 1.820.000 vnđ/1 năm, từ 4 – 8.5 tấn 3.240.000 vnđ/1 năm, từ 8.5 tấn – 13 tấn 4.680.000 vnđ/1 năm, từ 13 tấn – 19 tấn 7.080.000 vnđ/1 năm, từ 19 tấn – 27 tấn 8.640.000 vnđ/1 năm, từ 27 tấn – 40 tấn 12.480.000 vnđ/1 năm, trên 40 tấn 17.160.000 vnđ/1 năm.
– BH TNDS: dưới 3 tấn 853.000vnđ/1 năm, từ 3 – 8 tấn 1.660.000vnđ/1 năm, từ 8 tấn – 15 tấn 2.746.000vnđ/1 năm, trên 15 tấn 3.200.000vnđ/1 năm.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
Mua xe tải Dongfeng B190 trả góp cần bao nhiêu?
– Những Cầu hỏi băn khoăn khi mua xe tải trả góp:
Thủ tục mua xe tải Dongfeng B190 Tấn trả góp lâu không? Trả bao nhiêu tiền để nhận xe về chạy? Chi phí mỗi tháng trả tiền ngân hàng là bao nhiêu? Thủ tục vay trả góp mua xe cần những gì? Nợ xấu có mua xe trả góp được không? Ngân hàng cho vay bao nhiêu phần trăm khi mua xe? Lãi suất ngân hàng tính như thế nào? Ngân hàng thẩm định những gì khí mua xe trả góp? Nhờ người đứng mua xe có được không?
Tìm hiểu thêm>>> Hồ sơ, thủ tục mua xe tải Veam trả góp
Hiện nay giá xe Dongfeng B190 đang rất tốt là thời điểm mua xe tốt nhất. Kết hợp hạn mức vay tối đa của ngân hàng là 75% – 90% giá trị xe đối với khách hàng cá nhân và 80% đối với khách hàng doanh nghiệp, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe tải Dongfeng B190 trả góp?
Chuẩn bị tiền đối ứng khi mua xe Dongfeng trả góp | Hà Nội, TPHCM, Tỉnh |
Mua trả góp cần 20 – 25% giá trị xe | 240 triệu |
Chi phí lăn bánh | 45 triệu |
Mua xe Dongfeng B190 trả góp cần có? | 285,000,000 VNĐ |
Hình ảnh Dongfeng B190
Thông số xe Dongfeng B190
Thông số kỹ thuật | Dongfeng B190 |
Tình trạng | Xe Mới 100% |
Trọng lượng bản thân | 10820 ( Kg ) |
Tải trọng cho phép chở | 13050 ( KG ) |
Tổng tải trọng | 24000 ( Kg ) |
Kích thước xe : D x R x C | 11760 x 2500 x 3580 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 9480 x 2350 x 850/2150 (mm) |
Số người cho phép chở | 02 Người |
Nhãn hiệu động cơ: | 4 kỳ 6 xilanh |
Thể tích | 8300 ( cc ) |
Hộp số | 10 số tiền 2 lùi |
Công suất lớn nhất | 191 kW/ 2200 v/ph |
Lốp trước / sau | 11.00R20 /11.00R20 |
Công thức bánh xe | 6 x 4 |
Hệ thống phanh | Tang trống /khí nén |
Phụ kiện đi kèm | Lốp, bộ đồ nghề tiêu chuẩn |
Bảo hành | Toàn quốc 3 năm/100.000Km |
Giá các loại xe tải cùng phân khúc
So sánh giá xe cùng phân khúc xe tải Dongfeng B190 | |
Xe Tải, Thưởng Hiệu | Giá bán |
Xe tải Jac 3 chân | |
Xe tải Chenglong 3 chân | |
Xe tải Hino 3 chân | |
Xe tải Faw 3 chân | |
Xe tải Howo 3 chân | |
Xe tải Isuzu 3 chân | |
>> Bảng giá xe tải các hãng <<
Quy trình đóng thùng
Công ty chúng tôi chuyên đóng mới các loại thùng xe như : Thùng mui bạt, Thùng kín, Thùng bán hàng lưu động, Thùng đông lạnh, Thùng ép rác, xe tải gắn cẩu, …
Vật liệu và độ dày dày sắt thép của chiếc thùng được gia công theo tiêu chuẩn của Dongfeng như sau:
- Đà dọc: Thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
- Đà ngang: Thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 13 cây
- Tôn sàn: Thép CT3 dày 3 mm
- Viền sàn: Thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
- Trụ đứng thùng: Thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
- Xương vách: Thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
- Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
- Vách trong: Tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
- Xương khung cửa: Thép CT3 40 x 20
- Ốp trong cửa: Tôn kẽm dày 0.6 mm
- Ốp ngoài cửa: Thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
- Ron làm kín: Cao su
- Vè sau: Inox 430 Dày 1.5 mm chấn định hình
- Cản hông, cản sau: Thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
- Bulong quang: Thép Đường kính 16 mm, 6 bộ
- Bát chống xô: Thép CT3 4 bộ
- Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
- Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
- Tay khóa cửa: Inox
- Khung bao đèn: Thép CT3
Chính sách bảo hành
Phân loại | Đề mục bảo hành | Thời hạn bảo hành |
A
|
Các loại rơ le – Các loại dây Curoa |
6 tháng hoặc 10.000Km
|
Các loại lọc | ||
Các loại linh kiện trong hệ thống máy lạnh | ||
Các loại phốt ron (trừ ron quy lát) – Các loại phốt/ vòng sil làm kín các loại ron nẹp cao su | ||
Cầu chì – Tấm ma sát li hợp – Chổi gạt nước mưa | ||
Bóng đèn chiếu sáng tín hiệu – Pin điều khiển | ||
Các loại cảm biến cảnh báo. | ||
B
|
Các loại bạc đạn – Van an toàn – Công tắc – Bơm |
24 tháng hoặc 50.000Km
|
Linh kiện hệ thống gạt mưa (Trừ lưỡi gạt mưa) | ||
Ron quy lát – Dây sang số dây lừa số | ||
Bánh răng – Bộ đồng tốc – Hộp số – Vi sai – Bánh răng cầu chuyển động | ||
Mâm ép li hợp – Turbo tăng áp – Giảm chấn – Kim phun | ||
Máy phát điện – Đề khởi động – Compa | ||
Nâng hạ kính – Ghế ngồi – tappi trong & ngoài cabi – Các loại kính | ||
Đồng hồ táp lô – Hệ thống âm thanh – Bộ điều khiển điện tử (ECU,ABS, ECM, CAN, BCM) | ||
Phuộc nhún – Bộ tăng nhiệt khí nạp | ||
Bộ làm khô khí – Moter xịt kính | ||
C
|
Vỏ cabin – Tổng thành thân xe Chassi |
36 tháng hoặc 100.0000 Km
|
Tổng thành động cơ (Không bao gồm đề khởi động, máy phát điện lốc lạnh, kim phun) | ||
Tổng thành hộp số (Không bao gồm li hợp) | ||
Tổng thành cầu trước sau (Không bao gồm hệ thống phanh, tam bua, bạt lót, bạc đạn, phốt) |
Thông tin cung cấp từ dịch vụ bảo hành nhà máy Veam.
Đại lý Dongfeng hoàng huy miền bắc
1. Đại lý Hoàng Huy
Km 89, đường 5 mới, Nam Sơn, An Dương, Hải Phòng
2. Đại lý Long Biên
Thôn Thượng, xã Dương hà, H Gia Lâm, Hà Nội
3. Đại lý Nam Việt
Số 09, ngõ 102, phường Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
4. Đại lý Hùng Phượng
Thôn Riễu, xã Dĩnh Trì, Tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
5. Đại lý Ventures Việt Nam
Tỉnh Cao Bằng
6. Đại lý Thắng Lợi
Tổ 1 khu 12 xã Kim Đức, Tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
7. Đại lý ô tô quốc tế
Lô LK20 khu đô thị Xanh Quang Minh ,xã Thủy Sơn, h Thủy Nguyên, TP Hải Phòng
8. Đại lý Huy Hoàng Hải Dương
Số 9 ngõ 3 khu 7 phường Ngọc Châu, TP Hải Dương
Đại lý Dongfeng hoàng huy miền trung
1. Đại lý miền Trung
Km325 đường tránh thành phố, P Quảng Thành, TP Thanh Hóa
2. Đại lý Phước lộc
418 Lê Duẩn, p Phú Thuận, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
3. Đại lý Hồng Sơn Star Đà Nẵng
Quốc lộ 1A xã Hòa Phước, h Hòa Vang, Đà Nẵng
4. Đại lý Hải Thành
Đường Tây Sơn, tổ 2, KV8, P Nhơn Phú, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
5. Đại lý Nam Phương GL
62 Nguyễn Văn Cừ, Phường Diên Hồng, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
Đại lý Dongfeng hoàng huy miền nam
1. Đại lý Hoàng Long
55 Mỹ Phước Tân Vạn, Khu phố 4, P An Phú, Tp Thuận An, Tỉnh Bình Dương
2. Đại lý Nhân Lực
147 quốc lộ 1A P An Phú Đông, Quận 12, TP HCM
3. Đại lý Vạn Phát Thịnh
15 Phan Văn Trị, P7, Q Gò Vấp, TP HCM
4. Đại lý Xuân Thủy Lộc Phát
C225 khu phố 3 xa lộ HN , P Long Bình, TP Biên hòa, Đồng Nai
5. Đại lý ô tô đầu kéo miền Nam
Số 627 khu phố Bình Đức 2, P Bình Hòa, TP Thuận An, Bình dương
6. Đại lý Hoàng Hiệp
91 Phạm Viết Chánh, p19, Q Bình Thạnh, TP HCM
7. Đại lý ô tô An Phước
217 Hoàng Văn Thụ, P8, Q Phú Nhuận, TP HCM
8. Đại lý Phú Mẫn
79/43 đường số 51 phường 14, Q Gò Vấp, TP HCM
Reviews
There are no reviews yet.