Mục lục
Giá Teraco tera345 Gắn Cẩu Hyva
Xe Teraco tera345 Gắn Cẩu Hyva là thương hiệu lớn của Hàn Quốc thuộc Daehan Motors – tự hào giới thiệu sản phẩm tải nhẹ thương hiệu TERACO mang lại giá trị kinh tế đích thực cho Quý khách hàng. Giá xe Teraco tera345 Gắn Cẩu Hyva rất tốt cùng với phong cách và tiêu chuẩn Quốc Tế, xe được trang bị động cơ JE493ZLQ4 là động cơ hàng đầu thế giới. Xe được nâng cấp toàn diện về động cơ, chất lượng, chịu tải, an toàn, thoải mái mang lại hiệu quả vận hành và cảm nhận lái xe tốt nhất cho người lái.
Giá niêm yết Teraco tera345 Gắn Cẩu Hyva
Giá xe Teraco | Giá bán (Triệu) |
Xe Teraco tera345 Gắn Cẩu Hyva | 850 Triệu |
Giá Teraco tera345 Gắn Cẩu Hyva lăn bánh bao bao nhiêu tại Hà Nội, TpHCM, Tỉnh?
Giá lăn bánh Teraco | Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh |
Xe Teraco tera345 Gắn Cẩu Hyva | 880 Triệu | 882 Triệu | 878 Triệu |
Chi phí, đăng ký, kiểm tra các dòng xe (bắt buộc) .
– Thuế trước bạ áp dụng theo khung thuế : 2% giá trị xe
– Biển : Hà Nội,HCM, Tỉnh 150.000 vnđ.
– Phí đăng kiểm : 340.000 vnđ
– Phí bảo trì đường bộ : dưới 4 tấn 1.820.000 vnđ/1 năm, từ 4 – 8.5 tấn 3.240.000 vnđ/1 năm, từ 8.5 tấn – 13 tấn 4.680.000 vnđ/1 năm, từ 13 tấn – 19 tấn 7.080.000 vnđ/1 năm, từ 19 tấn – 27 tấn 8.640.000 vnđ/1 năm, từ 27 tấn – 40 tấn 12.480.000 vnđ/1 năm, trên 40 tấn 17.160.000 vnđ/1 năm.
– BH TNDS : dưới 3 tấn 853.000vnđ/1 năm, từ 3 – 8 tấn 1.660.000vnđ/1 năm, từ 8 tấn – 15 tấn 2.746.000vnđ/1 năm, trên 15 tấn 3.200.000vnđ/1 năm.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh ra thêm một số chi phí khác tại từng địa chỉ đăng ký khác nhau.)
Mua Teraco tera345 Gắn Cẩu Hyva trả góp cần bao nhiêu?
– Những câu hỏi khi mua xe ben trả góp:
Thủ tục mua xe Teraco tera345 Gắn Cẩu Hyva trả góp bao lâu? Trả bao nhiêu tiền để nhận xe chạy? Chi phí mỗi tháng trả tiền ngân hàng là bao nhiêu? Thủ tục vay trả góp mua xe cần những gì? Nợ xấu có mua xe trả góp không? Ngân hàng cho vay bao nhiêu phần trăm khi mua xe? Tính toán ngân hàng như thế nào? Ngân hàng thẩm định mua xe trả góp như thế nào? Nhờ người đứng ra mua xe có được không?
Tìm hiểu thêm >>> Hồ sơ, thủ tục mua xe gắn cẩu trả góp
Hiện nay giá xe Teraco tera345 Gắn Cẩu Hyva đang rất tốt là thời điểm mua xe tốt nhất. Giới hạn mức vay tối đa của ngân hàng là 75% – 90% giá trị xe dành cho khách hàng cá nhân và 80% đối với khách hàng doanh nghiệp, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Teraco tera345 Gắn Cẩu Hyva?
Chuẩn bị tiền đối ứng khi mua xe Thaco | Hà Nội, TpHCM, Tỉnh |
Mua trả góp cần 20 – 25% xe giá trị | 190 triệu |
Chi phí lăn bánh | 30 triệu |
Mua xe Thaco Ollin950a Gắn Cẩu Unic cần chuẩn bị: | 220 Triệu |
Ghi chú: Chi phí mua trả góp sẽ chênh lệch nên Giá Ô Tô Tải đưa ra có sự thể chênh lệch lên xuống 30 Triệu tùy thuộc hồ sơ khách hàng. Vì sao lại có sự chênh lệch cho vay này là do mỗi cá nhân, doanh nghiệp có một hồ sơ thẩm định khác nhau, cùng với đó là tiềm năng tài chính chi trả bên cho vay cũng khác nhau nên có những cá nhân, doanh nghiệp được vay cao và có những cá nhân, doanh nghiệp vay thấp.
Hình ảnh xe Teraco tera345 Gắn Cẩu Hyva
Thông số xe Teraco tera345 Gắn Cẩu Hyva
Thông số kỹ thuật | Teraco tera345 Gắn Cẩu Hyva |
Trang thái | Xe Mới 100% |
Tự trọng | 4815 (Kg ) |
Tải trọng chuyên chở | 2.490 ( Kg ) |
Tổng tải trọng | 7500 ( Kg ) |
Xe kích thước : D x R x C | 8140 x 2150 x 3080 (mm) |
Thùng kích thước | 5757 x 2350 x 570 (mm) |
Cơ sở dữ liệu dài | 4500 mm |
Số người được phép: | 03 Người |
Loại động cơ: | JE493ZLQ4, 4 kỳ 4 xilanh |
Dung tích xi lanh | 2771 mm |
Hộp số | 06 số tiền 01 lùi |
Công suất lớn nhất | 78 Kw /3400 (Vòng/phút) |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Nhiên liệu | Diesel |
Cẩu | Hyva |
Chiều dài cẩu/ sức nâng cơ bản | 3.050 kg/ 2400 mm |
Chiều dài cẩu/ sức nâng max | 500 kg/ 9810 mm |
Lốp trước / sau | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Hệ thống phanh | Tang trống /Khí nén thủy lực chân không |
Phụ kiện đi kèm | Lốp, bộ đồ nghề tiêu chuẩn |
Bảo hành | Toàn quốc 2 năm |
Giá các dòng xe tải cùng phân khúc
So sánh giá xe cùng phân khúc xe tải Teraco tera345 Gắn Cẩu Hyva | |
Tên xe, Thương hiệu | Giá bán |
Tìm hiểu thêm bảng giá xe cẩu các thương hiệu.
Quy trình đóng thùng
Bước 1: Khâu chuẩn bị hồ sơ hoán cải xe tải gồm các loại hồ sơ như sau
Đăng ký, đăng kiểm xe
Giấy xuất xưởng, giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (xe đã đăng ký nhưng chưa đăng kiểm).
Giấy tờ nhập khẩu, mua bán đến chủ xe (Xe nhập khẩu đã qua sử dụng, cải tạo được ngay, không cần đăng ký, không cần đợi 06 tháng)
Giấy sang tên di chuyển, đăng ký cắt góc, hợp đồng mua bán(nếu có), sổ đăng kiểm xe.
Bước 2: Thiến hành làm các mẫu thiết kế cải tạo xe tải, các bản vẽ…
Bản vẽ kỹ thuật (bản chính) theo quy định
Nếu xe tải của bạn làm theo thiết kế mẫu do Cục Đăng kiểm Việt Nam công bố thì sẽ được miễn lập hồ sơ thiết kế.
Bước 3: Thực hiện nghiệm thu cải tạo, hoán cải cho xe tải
Sau khi thiết kế được duyệt, chủ xe đưa xe đến trạm đăng kiểm có chức năng nghiệm thu để nghiệm thu hoán cải và cải cải tạo.
Nghiệm thu hoán cải, cải tạo xe tải xong, trạm đăng kiểm cấp cho 02 liên cải tạo, trong đó 01 liên dùng để đổi đăng ký, 01 liên dùng để đổi đăng kiểm.
Bước 4: Đưa liên đổi đăng ký lên công an đổi đăng ký
Bước 5: Tiến hành khám lưu hành xe lại
Khách hàng đưa xe đến trạm đăng kiểm để tiến hành khám lưu hành xe với biển đăng ký và loại phương tiện mới, ngoài đăng ký và đăng kiểm (giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật), quý khách cần đem theo liên cải tạo dùng cho đăng kiểm để hoàn thiện thủ tục khám lưu hành.
Chính Sách Bảo Hành
Phân loại | Mục lục bảo hành | Hoạt động bảo trì có thời hạn |
A
|
Các loại rơ le – Các loại dây Curoa |
6 tháng hoặc 10.000Km
|
Filter type | ||
Các loại linh kiện trong hệ thống máy lạnh | ||
Các loại phốt ron (trừ ron quy lát) – Các loại phốt/ vòng sil làm kín các loại ron sắt cao su | ||
Cầu chì – Tấm ma sát li hợp – Chổi gạt nước mưa | ||
Bóng đèn chiếu sáng tín hiệu – Pin điều khiển | ||
Các loại cảm biến cảnh báo. | ||
B
|
Các loại thùng bạc – Van an toàn – Công tắc – Bốc |
12 tháng hoặc 50.000Km
|
Linh kiện hệ thống gạt mưa | ||
Ron quy lát – Dây sang số dây lừa số | ||
Bánh răng – Bộ đồng tốc – Hộp số – Vi sai – Bánh răng cầu chuyển động | ||
Mâm ép li hợp – Turbo tăng áp – Giảm chấn – Kim phun | ||
Máy phát điện – Đề khởi động – Compa | ||
Nâng cấp kính – Ngồi – tappi trong & ngoài cabin – Các loại kính | ||
Đồng hồ táp lô – Hệ thống âm thanh – Bộ điều khiển điện tử (ECU,ABS, ECM, CAN, BCM) | ||
Phương pháp nạp nhiệt – Tăng nhiệt khí | ||
Bộ dụng cụ làm khô kính viễn vọng Moter | ||
C
|
Cabin – Tổng thành thân xe Chassi |
24 tháng hoặc 100.0000 Km
|
Tổng thành động cơ (Không bao gồm đề khởi động, máy phát điện lạnh, kim phun) | ||
Tổng thành hộp số (Không bao gồm li hợp) | ||
Tổng thành cầu trước sau (Không bao gồm hệ thống phanh, tam bua, bạt lót, bạc đạn, phố) |
Danh sách đại lý Teraco toàn quốc
Hệ thống danh sách đại lý xe cẩu Teraco trên toàn quốc các khu vực và tỉnh thành Bắc – Trung – Nam để người mua dễ dàng tìm kiếm thông tin mua bán xe tiện ích, nhanh gọn. Dưới đây là danh sách đại lý Xe cẩu Teraco toàn quốc >>>
Đại lý Teraco miền bắc
Teraco Bắc Á
Km 21, Thị trấn Đông Anh, Đông Anh, Hà Nội
Teraco Bắc Giang
Cụm CN Dĩnh Kế, Phường Dĩnh Kế, Thành phố Bắc Giang
Teraco Hải Dương
Km 52 + 400 Quốc Lộ 5A, khu 11, Phường Bình Hàn, TP. Hải Dương, Hải Dương
Teraco Hải Nam
Lô C2-4, Khu Công Nghiệp Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP. Nam Định, Nam Định
Teraco Hiền Nhung
Số 2A, Đường Nguyễn Du, P. Nông Trang, TP. Việt Trì, Phú Thọ
Teraco Hoàng Hải
Tổ 11, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên
Teraco Huy Khánh
Km9 + 600 Quốc lộ 2 (gần cầu Kim Anh), thôn Đồi Cốc, Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội
Teraco Mỹ An
Số 1 Trần Hưng Đạo, Lam Sơn, Thành Phố Hưng Yên
Teraco Ngọc Minh
Số 1248 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đông Hải, Hải An, Hải Phòng
Teraco Nhật Dương
Quốc lộ 18, Cầu Ngà, Chu Mẫu, Phường Vân Dương, TP. Bắc Ninh, Bắc Ninh
Teraco Quang Minh
Km 46 + 500 Thôn Trụ, Lai Cách, Cẩm Giàng, Hải Dương
Số 1 Phạm Văn Đồng, Phường Anh Dũng, Quận Dương Kinh, Hải Phòng
Teraco Tân Thái Bình
24/18 Trần Bình Trọng, Tổ 26, Khu đô thị 1, Phường Trần Hưng Đạo, Tp. Thái Bình, Thái Bình
Teraco Tây Đô
883 Quang Trung, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
Teraco Thái Bảo
Đại Sơn, Hợp Thành, Cao Lộc, Lạng Sơn
Teraco Thái Phong
Số 3 Lê Quang Đạo, Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Teraco Thiên Trường
Khu phố II, Đường Hoàng Văn Thái, Xã Vũ Chính, Tp. Thái Bình
Teraco Toàn Gia Phát
Tổ dân phố Sài Phi, Phường Minh Đức, Thị xã Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên, Hưng Yên
Teraco Việt Hàn Bắc Giang
Đầu cầu Xương Giang, Đồng Sơn, TP. Bắc Giang, Bắc Giang
Teraco Việt Thăng Long
Lô 3, KCN Lai Xá, Km14, QL32, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội
Teraco Đại An
Lô số 14, đường A4 và KN2, khu công nghiệp Bắc Duyên Hải, Phường Duyên Hải, TP. Lào Cai, Lào Cai
Đại lý Teraco miền trung
Teraco Dũng Lạc
Quốc Lộ 1A, Thạch Long, Thạch Hà, Hà Tĩnh
Số 96 Mai Hắc Đế, Hà Huy Tập, Thành phố Vinh, Nghệ An
Teraco Hùng Tuyến
206A Lê Duẩn, Phường Trà Bá, TP. Pleiku, Gia Lai
Teraco Hưng Vượng
Số 1, Khu Phố 6, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng
Teraco Kim Hoàng Hảo
243 Trường Chinh, An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng
Teraco Nam Hàn
Km1230 Quốc lộ 1A, Phường Trần Quang Diệu, TP. Quy Nhơn, Bình Định
Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi, Quảng Ngãi
Teraco Nam Phương
Lô T2, Khu Công Nghiệp Hòa Bình, Phường Lê Lợi, TP. Kon Tum, Kon Tum
Teraco Ngọc Dũng
104 Nguyễn Tất Thành, Tân An, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
726 Võ Văn Kiệt, Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Teraco Nguyên Gia Phát – Bình Thuận
QL1A, Khu phố 4, P. Xuân An, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận
Teraco Ô Tô Miền Trung
Km 325 đường tránh Thành Phố, P. Quang Thành, Thanh Hóa
Teraco Phú Yên
Nguyễn Tất Thành, Phường 8, Tp. Tuy Hoà, Phú Yên
Teraco Thăng Bình
90 Lý Thái Tổ, Phường An Hoà , Tp. Huế, Thừa Thiên Huế
Quốc Lộ 1A, Ngã Tư Sồng, Cam Lộ, Quảng Trị
Teraco Thiên Lộc – Madagui
100 Quốc lộ 20, Madagui, Đạ Huoai, Lâm Đồng
Số 459, Quốc lộ 20, Xã Phú Hội, Đức Trọng, Lâm Đồng
Teraco Thiên Phú Gia
QL1A, Thôn Quá Giáng, Hòa Vang, Đà Nẵng
QL1A, Thôn Như Xuân, Xã Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa
Teraco Thiên Phú Gia – Quảng Nam
Số 10, Phan Bội Châu, TP. Tam Kỳ, Quảng Nam
Đại lý Teraco miền nam
Teraco An Sương
QL1A, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Hồ Chí Minh
Teraco Bình Lợi
597 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Teraco Hòa Phúc
Số 579 – QL 1A – Tổ 18 – Ấp Ngũ Phúc, Xã Hố Nai 3, Trảng Bom, Đồng Nai
Teraco Hưng Thịnh
QL22, Ấp Lộc Trát, Xã Gia Lộc, Trảng Bàng, Tây Ninh
Teraco Huy Tiến Dũng
746 Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
Teraco Long An
592 Quốc Lộ 1A, Phường 4, Tp. Tân An, Long An
Teraco Mỹ Phú Hưng
Số 326, QL30, Phường Mỹ Phú, Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp
Teraco Nam Việt
Tổ 1, Ấp 9, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Teraco Ngọc Anh
111 Lý Thường Kiệt, Phường 6, TP. Cà Mau, Cà Mau
Tổ 4, Đường Võ Văn Kiệt, Phường Vĩnh Thông, Tp. Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
Teraco Phúc Châu
QL60, Ấp 1, Xã Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre
Teraco Tân Trường Long
909Ấp Bến Có, Xã Nguyệt Hóa, Châu Thành, Trà Vinh
Teraco Thiên Phú Gia – Bà Rịa Vũng Tàu
198 QL51, Tân Hải, TX Phú Mỹ, Bà Rịa Vũng Tàu
Teraco Tiến Phát
1251QL1, Khu Phố 1, Thới An, Quận 12, Hồ Chí Minh
Teraco Trường Lộc
Số 37/6 Quốc lộ 13, Khu phố Tây, Phường Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương
Teraco Trường Thanh Auto
1953 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Quý, Long Xuyên, An Giang
Teraco Trường Xuân
Tổ 20 QL1A, K. Đông Thuận, P. Đông Thuận, Bình Minh, Vĩnh Long
Khu TĐC Phú An, Đường Võ Nguyên Giáp, Phú An, Phú Thứ, Cái Răng, Cần Thơ
Teraco Vũ Hùng
Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, Hồ Chí Minh
Teraco Đại Lợi
QL1A, Tân Quới Tây, Trường An, Tp. Vĩnh Long, Vĩnh Long
Teraco Đông Anh – Cần Thơ
Khu vực 1, Quốc lộ 1A, Ba Láng, Cái Răng, Cần Thơ
>>> Quý khách vui lòng để lại ý kiến, đóng góp, đánh giá sản phẩm cho giaxeototai.vn ghi nhận những đóng góp sản phẩm để tác giả ghi nhận, cập nhật thông tin chính xác, hữu ích và nhanh nhất đến Quý Khách Hàng, Quý Đối Tác.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm giaxeototai.vn!
Reviews
There are no reviews yet.