Mục lục
Giá xe tải Dongfeng tại Hà Nội, Tp HCM, Tỉnh
Giá xe tải Dongfeng là một yếu tố quan trọng đưa thương hiệu Dongfeng tiếp cận gần hơn tới người tiêu dùng, góp phần thâm nhập sâu vào thị trường xe tải Việt Nam. Dongfeng nắm thị phần rất cao với những sản phẩm chất lượng, chính sách sau bán hàng tốt cùng với bề dạy kinh nghiệm của thương hiệu trên thị trường Việt nên được đánh giá rất cao ở nước ta.
Giá xe tải Dongfeng các phân khúc?
Bảng giá Dongfeng các phân khúc | Giá (Triệu đồng) |
Dongfeng D12 (8 tấn) | 880 Triệu |
Dongfeng D11 (9 tấn) | 830 Triệu |
Dongfeng D7 (5 tấn) | 490 Triệu |
Dongfeng D8 (9 tấn) | 690 Triệu |
Dongfeng D8 đồng vàng (8 tấn) | 685 Triệu |
Dongfeng B170 (7.5 tấn) | 697 Triệu |
Dongfeng B180 (8 tấn) | 912 Triệu |
Dongfeng B180 (9 tấn) | 908 Triệu |
Dongfeng B190 (9 tấn) | 905 Triệu |
Dongfeng C260 (13 tấn) | 1179 Triệu |
Dongfeng L310 (18 tấn) | 1260 Triệu |
Dongfeng 5 chân (22 tấn) | 1400 Triệu |
Chi phí lăn bánh?
Bảng tính chi phí đăng ký xe tải Dongfeng lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh | |
Thuế trước bạ: | 2% |
Biển số Hà Nội, TPHCM, Tỉnh | 500.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 12 tháng |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg | 2.160.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 3.240.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 4.680.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 7.080.000 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 8.640.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên | 12.480.000 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | |
Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 17.160.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 12 tháng |
Xe tải dưới 3 tấn | 853.000 |
Xe tải 3 đến 8 tấn | 1.660.000 |
Xe tải 8 đến 15 tấn | 2.746.000 |
Xe tải trên 15 tấn | 3.200.000 |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.8% * (Giá trị hóa đơn) |
Lưu ý: Đây là các chi phí cố định khi đi đăng ký một chiếc xe tải theo tải trọng |
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký xe khác nhau.)
Các phân khúc, giá xe tải Dongfeng hiện nay
Thương hiệu xe tải Dongfeng được rất nhiều khách hàng doanh nghiệp, cá nhân tin dùng bởi chất lượng sản phẩm, tính thẩm mỹ, chính sách hậu mãi cùng với giá thành cực kỳ hợp lý với tài chính của rất nhiều khách hàng. Hiện nay Dongfeng có đầy đủ phân khúc tải với kích thước thùng đa dạng phù hợp với công việc chạy hàng hiệu quả, tối ưu nhất.
Mua xe Dongfeng D12
Thông số kỹ thuật | Dongfeng D12 |
Trọng lượng bản thân | 7.605 (Kg) |
Tải trọng cho phép chở | 8.000 (Kg) |
Tổng tải trọng | 15.800 (Kg) |
Kích thước xe : D x R x C | 11.805 x 2.500 x 3.680 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 9.600 x 2.360 x 2.150 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 7.160 (mm) |
>>> Xem ngay Dongfeng D12
Mua xe tải Dongfeng D11
Thông số kỹ thuật | Dongfeng D11 |
Trọng lượng bản thân | 6.605( Kg ) |
Tải trọng cho phép chở | 9.200( Kg ) |
Tổng tải trọng | 16.000( Kg ) |
Kích thước xe : D x R x C | 10.050 x 2.500 x 2.570 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 7.860 x 2.370 x 810/2.150 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 6.400 (mm) |
>>> Xem ngay Dongfeng D11
Mua xe tải Dongfeng D7
Thông số kỹ thuật | Dongfeng D7 |
Trọng lượng bản thân | 3.905( Kg ) |
Tải trọng cho phép chở | 4.700 (Kg) |
Tổng tải trọng | 8.850 (Kg) |
Kích thước xe : D x R x C | 5.250 x 2.250 x 2.000 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 7.100 x 2.230 x 810/2.150 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3.800 (mm) |
>>> Xem ngay Dongfeng D7
Mua xe Dongfeng D8
Thông số kỹ thuật | Dongfeng D8 |
Trọng lượng bản thân | 5.605( Kg ) |
Tải trọng cho phép chở | 9.000( Kg ) |
Tổng tải trọng | 15.000 (Kg) |
Kích thước xe : D x R x C | 9.310 x 2.380 x 3.470 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 7.100 x 2.230 x 810/2.150 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 5.700 (mm) |
>>> Xem ngay Dongfeng D8
Mua xe Dongfeng D8 Đồng Vàng
Thông số kỹ thuật | Dongfeng D8 Đồng Vàng |
Trọng lượng bản thân | 5.600 ( Kg ) |
Tải trọng cho phép chở | 8.500 (Kg) |
Tổng tải trọng | 14.300 (KG) |
Kích thước xe : D x R x C | 6.200 x 2.190 x 2.000 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 8.180 x 2.175 x 2.420 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 4.700 (mm) |
>>> Xem ngay Dongfeng D8 đồng vàng
Mua xe Dongfeng B170
Thông số kỹ thuật | Dongfeng Hoàng Huy B170 |
Trọng lượng bản thân | 6.205( Kg ) |
Tải trọng cho phép chở | 9.350 ( Kg ) |
Tổng tải trọng | 16.000 ( Kg ) |
Kích thước xe : D x R x C | 9.850 x 2.500 x 3.520 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 7.510 x 2.360 x 810/2.150 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 6.100 (mm) |
>>> Xem ngay Dongfeng B170
Mua xe Dongfeng B180
Thông số kỹ thuật | Dongfeng B180 |
Trọng lượng bản thân | 7.405 ( Kg ) |
Tải trọng cho phép chở | 8.150 ( Kg ) |
Tổng tải trọng | 15.750 (Kg) |
Kích thước xe : D x R x C | 12.150 x 2.500 x 3.550 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 9.480 x 2.360 x 850/2.150 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 6.100 (mm) |
>>> Xem ngay Dongfeng B180
Mua xe Dongfeng C260
Thông số kỹ thuật | Dongfeng C260 (3 Chân) |
Trọng lượng bản thân | 10.820 ( Kg ) |
Tải trọng cho phép chở | 13.050 ( Kg ) |
Tổng tải trọng | 24.000 ( Kg ) |
Kích thước xe : D x R x C | 11.760 x 2.500 x 3.580 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 9.480 x 2.350 x 850/2.150 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 5.700 + 1.350 (mm) |
>>> Xem ngay Dongfeng 3 Chân C260
Mua xe Dongfeng L310
Thông số kỹ thuật | Dongfeng 4 Chân L310 |
Trọng lượng bản thân | 11.920 ( Kg ) |
Tải trọng cho phép chở | 17.950 ( Kg ) |
Tổng tải trọng | 30.000( Kg ) |
Kích thước xe : D x R x C | 11.780 x 2.500 x 3.580 (mm) |
Kích thước lòng thùng | (mm) |
Chiều dài cơ sở | 1.850 + 5.150 + 1.350 mm |
>>> Xem ngay Dongfeng 4 Chân L310
Mua xe Dongfeng 5 Chân
Thông số kỹ thuật | Dongfeng 5 Chân |
Trọng lượng bản thân | 12.420 ( Kg ) |
Tải trọng cho phép chở | 21.450 ( Kg ) |
Tổng tải trọng | 34.000 ( Kg ) |
Kích thước xe : D x R x C | 12.200 x 2.500 x 3.670 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 9.700 x 2.360 x 870/2.150 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 1.850 + 3800 + 1.350 + 1.350 (mm) |
>>> Xem ngay Dongfeng 5 chân
Mua xe tải Dongfeng trả góp?
Hồ sơ chuẩn bị gồm 2 nội dung chính:
- Hồ Sơ Pháp Lý (CCCD, Giấy đăng ký kết hôn ( nếu có), xác nhận độc thân( nếu có) )
- Hồ Sơ Tài Chính (Chứng minh thu nhập hàng tháng, công việc, tình trạng tài chính, hồ sơ vay vốn)
* Những khó khăn thường gặp khi mua trả góp xe tải Dongfeng tại Hà Nội, TP HCM, Tỉnh:
Mua trả góp xe tải Dongfeng cần chuẩn bị những gì? Mua xe tải Dongfeng cần trả trước bao nhiêu tiền? Nợ xấu có mua xe trả góp được không? Ngân hàng hỗ trợ bao nhiêu phần trăm mua xe? Nhờ người đứng tên mua xe trả góp có được không? Thủ tục mua trả góp? Mất bao lâu nhận được xe chạy? Địa chỉ uy tín khi mua xe tải Dongfeng? Ngân hàng nào làm thủ tục mua xe hỗ trợ cao?
Tìm hiểu thêm mua xe tải trả góp Tại đây
Danh sách đại lý Dongfeng toàn quốc
Hệ thống danh sách đại lý xe tải Dongfeng trên toàn quốc các khu vực và tỉnh thành Bắc – Trung – Nam để người mua dễ dàng tìm kiếm thông tin mua bán xe tiện ích, nhanh gọn. Dưới đây là danh sách đại lý Xe Tải Dongfeng toàn quốc >>>
Đại lý Dongfeng miền bắc
1. Đại lý Hoàng Huy
Km 89, đường 5 mới, Nam Sơn, An Dương, Hải Phòng
2. Đại lý Long Biên
Thôn Thượng, xã Dương hà, H Gia Lâm, Hà Nội
3. Đại lý Nam Việt
Số 09, ngõ 102, phường Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
4. Đại lý Hùng Phượng
Thôn Riễu, xã Dĩnh Trì, Tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
5. Đại lý Ventures Việt Nam
Tỉnh Cao Bằng
6. Đại lý Thắng Lợi
Tổ 1 khu 12 xã Kim Đức, Tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
7. Đại lý ô tô quốc tế
Lô LK20 khu đô thị Xanh Quang Minh ,xã Thủy Sơn, h Thủy Nguyên, TP Hải Phòng
8. Đại lý Huy Hoàng Hải Dương
Số 9 ngõ 3 khu 7 phường Ngọc Châu, TP Hải Dương
Đại lý Dongfeng miền trung
1. Đại lý miền Trung
Km325 đường tránh thành phố, P Quảng Thành, TP Thanh Hóa
2. Đại lý Phước lộc
418 Lê Duẩn, p Phú Thuận, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
3. Đại lý Hồng Sơn Star Đà Nẵng
Quốc lộ 1A xã Hòa Phước, h Hòa Vang, Đà Nẵng
4. Đại lý Hải Thành
Đường Tây Sơn, tổ 2, KV8, P Nhơn Phú, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
5. Đại lý Nam Phương GL
62 Nguyễn Văn Cừ, Phường Diên Hồng, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai
Đại lý Dongfeng miền nam
1. Đại lý Hoàng Long
55 Mỹ Phước Tân Vạn, Khu phố 4, P An Phú, Tp Thuận An, Tỉnh Bình Dương
2. Đại lý Nhân Lực
147 quốc lộ 1A P An Phú Đông, Quận 12, TP HCM
3. Đại lý Vạn Phát Thịnh
15 Phan Văn Trị, P7, Q Gò Vấp, TP HCM
4. Đại lý Xuân Thủy Lộc Phát
C225 khu phố 3 xa lộ HN , P Long Bình, TP Biên hòa, Đồng Nai
5. Đại lý ô tô đầu kéo miền Nam
Số 627 khu phố Bình Đức 2, P Bình Hòa, TP Thuận An, Bình dương
6. Đại lý Hoàng Hiệp
91 Phạm Viết Chánh, p19, Q Bình Thạnh, TP HCM
7. Đại lý ô tô An Phước
217 Hoàng Văn Thụ, P8, Q Phú Nhuận, TP HCM
8. Đại lý Phú Mẫn
79/43 đường số 51 phường 14, Q Gò Vấp, TP HCM
>>> Quý khách vui lòng để lại ý kiến, đóng góp, đánh giá sản phẩm cho giaxeototai.vn ghi nhận những đóng góp sản phẩm để cập nhật thông tin chính xác, hữu ích và nhanh nhất đến Quý Khách Hàng, Quý Đối Tác.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm giaxeototai.vn!